Cầu Thuận Phước - Đà Nẵng
I. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
- Tải trọng thiết kế: Đoàn xe H10-X60,; người đi bộ 300kg/m2.
- Khổ cầu: B = 2m+14m+2m = 18m
- Khổ thông thuyền: B = 100m, H=27,5m
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ:
- Sơ đồ kết cấu nhịp cầu chính: L=125m+405m+125m = 655m.
- Sơ đồ kết cấu nhịp cầu dẫn: L =12 x 50m + 12 x 50m = 1.200m
1. Cầu dẫn:
- Kết cấu nhịp: Gồm 2 hộp độc lập (9m x 2) liên tục BTCT-DƯL.
- Mố cầu: Dạng thân đặc bằng BTCT, móng cọc khoan nhồi D150cm.
- Trụ cầu: Dạng trụ thân đặc bằng BTCT, móng cọc khoan nhồi D150cm.
2. Cầu chính:
- Dầm hộp chính: Dầm hộp thép đơn liên kết bằng hàn, bên trong dầm có hàn các sườn tăng cường chữ U và I, khoảng cách các sườn là 300m.
- Cáp: Cáp chính gồm 2 sợi bố trí cách khoảng 19m theo phương ngang cầu, gồm 37 tao thép cường độ cao tráng kẽm, mỗi tao có 91 sợi đường kính 5,3mm.
- Mặt cầu dạng bản trực hướng.
- Quang treo: Thép cường độ cao tráng kẽm đường kính 5,0mm.
- Tháp cầu:
+ Kết cấu tháp dạng khung hai cột bằng BTCT hình hộp.
+ Chiều cao tháp tính từ đỉnh bệ cọc đến đỉnh tháp là 91,04m.
+ Cắt ngang cột tháp tại đỉnh là (3,5x3,5)m, tại chân là (4,0x5,2)m.
+ Mặt cắt dầm ngang tháp tại đỉnh là (3,3x4,0)m, tại vị trí mặt cầu là (3,5x5,0)m.
+ Tháp phía Đông đặt trên bệ móng kích thước (35,47x18x6,5)m, móng tháp gồm 14 cọc khoan nhồi đường kính 2,5m.
+ Tháp phía Tây đặt trên bệ móng kích thước (35,47x11,75x6,5)m, móng tháp gồm 8 cọc khoan nhồi đường kính 2,5m.
- Trụ neo: Phần trên là hố neo hình hộp rỗng bằng BTCT, phần dưới là giếng chìm hình hộp rỗng.
- Dự án nhóm A.